ebook Hán Việt đối chiếu @ tác giả: Tô Mạn Thù 蘇曼殊 @ bản dịch: Nhà sư vướng lụy @ dịch giả: Bùi Giáng @ Hán Việt Từ Điển Trích Dẫn 漢越辭典摘引 online, hiệu đính & chú thích: Đặng Thế Kiệt
Saturday, 30 August 2014
chú thích 10
(1) ninh hinh 寧馨: này, như thế này. § Cũng như nói như thử 如此.
(2) bì 罷: mỏi mệt. § Thông bì 疲. ◇Sử Kí 史記: Hạng Vương binh bì thực tuyệt 項王兵罷食絕 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Hạng Vương mệt mỏi, lương thực cạn.
(3) mộng huyễn 夢幻: cảnh mộng không thật, huyễn giác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tác giả tự vân, nhân tằng lịch quá nhất phiên mộng huyễn chi hậu 作者自云, 因曾歷過一番夢幻之後 (Đệ nhất hồi).
(4) sắt súc 瑟縮: do dự, chần chừ, trì hoãn.
(5) túc tích 踧踖: (1) Dáng cung kính không yên. (2) Vẻ chần chừ do dự. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Bàng hoàng nhi bất tự an, túc tích nhi bất cảm tiến 彷徨而不自安, 踧踖而不敢進 (Thượng hoàng thái hậu sơ 上皇太后疏) Bàng hoàng không yên lòng, chần chừ không dám tiến.
(6) hỗ thị 怙恃: chỉ cha mẹ. ◇Thi Kinh 詩經: Vô phụ hà hỗ? Vô mẫu hà thị? 無父何怙? 無母何恃? (Tiểu Nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai? Không mẹ nhờ ai?
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment