ebook Hán Việt đối chiếu @ tác giả: Tô Mạn Thù 蘇曼殊 @ bản dịch: Nhà sư vướng lụy @ dịch giả: Bùi Giáng @ Hán Việt Từ Điển Trích Dẫn 漢越辭典摘引 online, hiệu đính & chú thích: Đặng Thế Kiệt
Friday, 30 January 2015
chú thích 23
(1) GKL: Bản dịch Anh ngữ của George Kin Leung, The Lone swan, The Commercial Press, Limited, Shanghai, China, 1934.
(3) Chấn Đán 震旦: dịch âm tiếng Phạn "cina", ngày xưa Ấn Độ gọi Trung Quốc là Cina.
(4) kiêu ly 澆漓: nhân tình, phong tục kiêu bạc.
(5) nguyên văn: dĩ Pháp dữ nhân 以法與人
(6) kiền thành 虔誠: chân thành cung kính.
(7) Chí Công 誌公: tên tôn xưng cao tăng Bảo Chí 寶誌 (Nam Triều Lương).
(8) Vân Thê 雲棲: đại sư Phật giáo đời Minh, đã từng lập am ở Ngũ Vân sơn, Chiết Giang, Hàng Châu.
(9) sám pháp 懺法: phép lễ sám hối.
(10) nguyên văn: lưu độc sa môn 流毒沙門.
(11) chẳng là một điều cảnh giới lớn đó chăng?: nguyên văn phi nghi thâm giới giả hồ? 非宜深戒者乎?
(12) Mã Minh Bồ tát: Mã Minh 馬鳴 thi nhân triết học gia Ấn Độ (thế kỉ I-II), tác phẩm có: Phật sở hành tán 佛所行讚, Đại thừa Trang Nghiêm luận kinh 大乘莊嚴論經.
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment